gutter :máng nước
drainpipe:ống thoát nươc,ống máng
continents:các lục địa
river:sông ngòi
canal: kênh sông đào
main river:sông chính .sông cái
course of a river: lòng sông
island: đảo
fluid property: tính chất dòng chảy
rush: chảy mạnh chảy dồn
flood:lũ lụt.(floodded_adj_bị lụt,bị ngập.tobe floodded with+ ..N..)
flood tide:triều cường
floodway:kênh thoát lũ
flood abatment:sự giảm lũ
flood plane:mặt nước lũ
jetty: đê chắn sóng
area:diện tích ,vùng,mặt cắt ướt
area of +N..,
air course:luioongf không khí
main course:dòng chảy chính
alluvieal(adj):thuộc đất phù sa _(n) alluvium
alluvial water course :lòng sông bồi lắng phù sa
top: dỉng ,ngọn
crest:+of .(N)..đỉnh, ngọn
crest of flood : đỉnh lũ
crest of overfall: đỉnh đập tràn
crest of tide :đỉnh triều
crest of wave:ngọn sóng
current:dòng chảy,luồng
flow(n) :sự chảy,luồng nước
turbulent flow: dòng chảy rối
laminar flow: dồng chẩy tầng
adverse current : dòng chảy ngược
convection current : dòng đói lưuw
coastal current: dòng ven bờ
drainpipe:ống thoát nươc,ống máng
continents:các lục địa
river:sông ngòi
canal: kênh sông đào
main river:sông chính .sông cái
course of a river: lòng sông
island: đảo
fluid property: tính chất dòng chảy
rush: chảy mạnh chảy dồn
flood:lũ lụt.(floodded_adj_bị lụt,bị ngập.tobe floodded with+ ..N..)
flood tide:triều cường
floodway:kênh thoát lũ
flood abatment:sự giảm lũ
flood plane:mặt nước lũ
jetty: đê chắn sóng
area:diện tích ,vùng,mặt cắt ướt
area of +N..,
air course:luioongf không khí
main course:dòng chảy chính
alluvieal(adj):thuộc đất phù sa _(n) alluvium
alluvial water course :lòng sông bồi lắng phù sa
top: dỉng ,ngọn
crest:+of .(N)..đỉnh, ngọn
crest of flood : đỉnh lũ
crest of overfall: đỉnh đập tràn
crest of tide :đỉnh triều
crest of wave:ngọn sóng
current:dòng chảy,luồng
flow(n) :sự chảy,luồng nước
turbulent flow: dòng chảy rối
laminar flow: dồng chẩy tầng
adverse current : dòng chảy ngược
convection current : dòng đói lưuw
coastal current: dòng ven bờ
arch : vòng cung. (a curved,usually load-bearing,structure across an space1 kiểu kiến trúc vòng ,qua một khoảng trống ,thường chịu đựng sức nặng. ex:the arch has greater strength than a straight member. vòng cung chịu đựng sức nặng nhiều hơn dạng thẳng). E.g. :the arch has greater strength than a straight member.
gravity : trọng lực (the force that tends to pull all bodies toward the center of the earth. Lực có khuynh hướng kéo mọi vật thể về phía trung tâm trái đất). E.g. :the engineers uses the force of gravity in many ways
gravity dam : đập trọng lực. (a masonry dam which ,by its weight ,resists the forces against it). E.g. :gravity dams were built in Spain as early as the 16th century
hydraulic : thuộc về thuỷ lợi. (having to do with the force of liquid under pressure. Có liên quan đến sưc mạnh cua chất lỏng dưới áp lực)
hydraulic jump : nuớc nhảy. (a sudden increase in the exerted by a stream of water when the depth increases. Sức mạnh dòng nươc tăng đột nhiên khi gặp chỗ sâu). E.g. : there is a loss of energy in the hydraulic jump
hydroelectric : thuỷ điện. (relating to the production of electricity by water power. Liên quan đến việc sản xuất điện bằng sức nước). E.g. : My company is completing contruction of a big hydroelectric
seepage : nước rỉ. (the movement of a liquid through small in a material. Nước chảy qua nhữngkẽ hở nhỏ trên một vật liệu). E.g. : the seepage line is clearly shown in the drawing
silt : bùn đọng. (earth particles finer than sand carried and deposited by water. Những hạt đất nhỏ hơn cát bị nước quấn đi và đọng cặn lại). E.g. :Silt can change the course of a stream
siphon : si-phôn. (a bent tube through which liquid is carried upward and then downward by the force of the surrounding air on the surface of the liquid. Một ống cong trong đó chất lỏng được đưa lên hạ xuong bởi lực của không khí chung quanh tác dụng vào bề mặt chất lỏng ). E.g. :Both ends of the siphon were beneath the surface of the water (hai đ ầu ống si-ph ông đều đặt ưới mặt nước.
spillway : đường nước thoát. (a device through or along which excess water flows a way. Một bộ phận để cho nước dư chảy đi). E.g. : the spillways are placed further upstream(Những đường nước thoát thường đặt ở đầu dòng nước)
gravity : trọng lực (the force that tends to pull all bodies toward the center of the earth. Lực có khuynh hướng kéo mọi vật thể về phía trung tâm trái đất). E.g. :the engineers uses the force of gravity in many ways
gravity dam : đập trọng lực. (a masonry dam which ,by its weight ,resists the forces against it). E.g. :gravity dams were built in Spain as early as the 16th century
hydraulic : thuộc về thuỷ lợi. (having to do with the force of liquid under pressure. Có liên quan đến sưc mạnh cua chất lỏng dưới áp lực)
hydraulic jump : nuớc nhảy. (a sudden increase in the exerted by a stream of water when the depth increases. Sức mạnh dòng nươc tăng đột nhiên khi gặp chỗ sâu). E.g. : there is a loss of energy in the hydraulic jump
hydroelectric : thuỷ điện. (relating to the production of electricity by water power. Liên quan đến việc sản xuất điện bằng sức nước). E.g. : My company is completing contruction of a big hydroelectric
seepage : nước rỉ. (the movement of a liquid through small in a material. Nước chảy qua nhữngkẽ hở nhỏ trên một vật liệu). E.g. : the seepage line is clearly shown in the drawing
silt : bùn đọng. (earth particles finer than sand carried and deposited by water. Những hạt đất nhỏ hơn cát bị nước quấn đi và đọng cặn lại). E.g. :Silt can change the course of a stream
siphon : si-phôn. (a bent tube through which liquid is carried upward and then downward by the force of the surrounding air on the surface of the liquid. Một ống cong trong đó chất lỏng được đưa lên hạ xuong bởi lực của không khí chung quanh tác dụng vào bề mặt chất lỏng ). E.g. :Both ends of the siphon were beneath the surface of the water (hai đ ầu ống si-ph ông đều đặt ưới mặt nước.
spillway : đường nước thoát. (a device through or along which excess water flows a way. Một bộ phận để cho nước dư chảy đi). E.g. : the spillways are placed further upstream(Những đường nước thoát thường đặt ở đầu dòng nước)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét